DANH MỤC Thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng (kèm theo Quyết định số /QĐ-CT ngày / /2020 của Chủ tịch UBND thành phố)
|
||||||||||||||
|
||||||||||||||
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ (08 TTHC) |
||||||||||||||
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nọp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
||||||||
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 |
Qua Bưu chính công ích |
|||||||||||||
I. Lĩnh vực Phát triển nông thôn (01 TTHC) |
||||||||||||||
|
Chứng thực Hợp đồng hợp tác của tổ hợp tác |
05 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
|
x |
Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày 10/10/2019 |
|||||||
II. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (01 TTHC) |
||||||||||||||
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
05 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
|
x |
- Luật Trồng trọt năm 2018; - Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019; - Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020. |
|||||||
III. Lĩnh vực Thủy lợi và Phòng chống thiên tai (06 TTHC) |
||||||||||||||
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
15 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
|
x |
- Luật Phòng, chống thiên tai năm 2013; - Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017; - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019; - Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019. |
|||||||
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã |
20 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
|
x |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ -CP ngày 04/9/2018. - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018. |
|||||||
|
|
20 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
|
x |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ -CP ngày 04/9/2018; - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018. |
|||||||
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
07 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
|
x |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ -CP ngày 04/9/2018. - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/6/2018. |
|||||||
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
07 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
|
x |
- Luật Phòng, chống thiên tai năm 2013; - Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017; - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019; - Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019. |
|||||||
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
15 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
|
x |
- Luật Phòng, chống thiên tai năm 2013; - Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017; - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019; - Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019. |
|||||||